BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TY FLAHHOME

TỔNG QUAN BÁO GIÁ

Thi công xây dựng là công việc tiếp theo sau khi hoàn tất các thủ tục pháp lý theo quy định và thống nhất về bản vẽ thiết kế. Ở hạng mục này, việc đảm bảo an toàn lao động, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình được FlashHome rất quan tâm.

Sau đây xin mời các bạn tham khảo bảng giá thi công của chúng tôi:

– Đơn giá áp dụng đối với công trình thi công theo hình thức khoán gọn theo m2 sàn.

– Đơn giá áp dụng cho khu vực: Thành phố Hồ Chí Mình, Đồng Nai, Bình Dương.

– Đơn giá chỉ áp dụng cho nhà ở gia đình tương ứng 02 phòng ngủ và 02 WC mỗi lầu.

– Đối với các công trình có yêu cầu đặc biệt về thiết kế, quy mô lớn, FlashHome sẽ báo giá dựa trên bản vẽ thiết kế.

– Đối với công trình: nhà cho thuê, nhà trọ, công trình khách sạn tư nhân (dưới 07 tầng), quán cà phê,… báo giá trực tiếp theo quy mô.

– Đơn giá áp dụng từ: 01/3/2021.

–  Đơn giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.

Lưu ý:  Đơn giá này chỉ là dựa trên m2, nó mang tính chất ước lượng để khách hàng dự trù mức kinh phí đầu tư. Để chính xác (khoảng 99%) FlashHome sẽ dựa vào dự toán chi tiết được bốc tách từ bản vẽ thiết kế để báo giá. Nếu phần nào công ty không làm sẽ hoàn trả tiền lại, hoặc hạng mục đó khách hàng chọn vật tư giá thấp hơn cũng sẽ hoàn tiền khấu trừ.

Để đảm bảo an toàn khi thi công và chất lượng công trìnhtrang thiết bị máy móc của FlashHome hiện đại; không bị rỉ sét. Bên cạnh đó, chúng tôi sẽ tự thi công, tuyệt đối không bán lại cho thầu phụ, chỉ khoán các hạng mục nhỏ (thạch cao, sơn nước, kính cường lực) nhưng giám sát quản lý chất lượng nghiêm ngặt. Đội ngũ cán bộ kỹ thuật nhiều kinh nghiệm, đội thợ lành nghề, luôn tận tâm với công việc, rất tỉ mỉ, không ham rẻ mà làm ẩu cho nhanh. Vì vậy, tiến độ thi công đảm bảo theo đúng hợp đồng  và công trình sau khi hoàn thiện luôn đủ độ “chất” về tính thẩm mỹ, chất lượng…

Bồi thường tối đa 8% giá trị hợp đồng nếu chậm trễ tiến độ.

∗∗∗ Đơn giá và liên hệ nhận báo thiết kế kiến trúc

∗∗∗ Đơn giá và liên hệ nhận báo thiết kế nội thất

Cam kết chất lượng công trình, luôn đảm bảo an toàn lao động trong quá trình làm việc, và luôn theo sát; quản lý chặt chẽ công việc thi công…

Bạn đang có nhu cầu xây dựng nhà mới, bạn đang cần báo giá chi tiết về chi phí xây dựng, vật tư và tiến độ thi công?  xin giới thiệu đến bạn Báo giá xây dựng nhà phố mới nhất 2021 với những thông tin cần thiết giúp bạn thực hiện kế hoạch xây nhà mới một cách hiệu quả và tiết kiệm nhất.

Cách tính diện tích xây dựng nhà phố

KHU VỰC THI CÔNG HỆ SỐ TÍNH
Tầng hầm
Tầng hầm có độ sâu từ 1m đến 1,3 m so với code vỉa hè 150% diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1,3m đến 1,7m so với code vỉa hè 170% diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1,7m đến 2m so với code vỉa hè 200% diện tích
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2m so với code vỉa hè 250% diện tích
Phần móng
Thi công kết cấu thiết kế móng băng 50% diện tích
Thi công kết cấu thiết kế móng cọc đổ nền (cọc bê tông cốt thép, cọc nhồi) 30% diện tích
Thi công kết cấu thiết kế móng cọc đổ nền bê tông cốt thép (BTCT) trệt 50% diện tích
Thi công kết cấu thiết kế móng bè hoặc móng 2 phương 60% diện tích
Phần diện tích tính theo mái che
Phần diện tích trong nhà có mái che (Tầng trệt, lửng, lầu 1, lầu 2, lầu 3,…sân thượng có mái che) 100% diện tích
Phần diện tích không có mái che (Sân thượng không mái che, sân phơi) 50% diện tích
Phần mái
Phần mái tôn (Bao gồm sắt hộp xà gồ và mái tôn tính theo độ nghiêng của mái) 30% diện tích
Phần mái ngói kèo sắt (Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo lợp và ngói tính theo độ nghiêng của mái) 70% diện tích
Phần mái ngói BTCT (Bao gồm hệ li tô và mái lợp tính theo độ nghiêng) 100% diện tích
Phần mái BTCT 50% diện tích
Phần sân
Phần sân trước và sân sau nhà phố có hàng rào từ dưới 20m2 70% diện tích
Phần sân trước và sân sau nhà phố có hàng rào lớn hơn 20m2 50% diện tích
Ô trống trong nhà
Ô trống trong nhà có diện tích < 8m2 100% diện tích
Ô trống trong nhà có diện tích > 8m2 50% diện tích

Mô tả các hạng mục khi thi công phần thô

  1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân.
    2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị móng, cọc.
    3. Đào đất móng, dầm móng, đá kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đá đào đi đổ.
    4. Đập, cắt đầu cọc bê tông cốt thép (nếu có)
    5. Đổ bê tông lót đá 4×6 mác 100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
    6. Lắp dựng cốt thép, coffa đổ bê tông cột, dầm, các tầng lầu, sân thượng, mái.
    7. Lắp dựng cốt coffa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước.
    8. Lắp dựng cốt thép, coffa, đổ bê tông, móng, dầm móng, đà kiềng, cầu thang, xây dựng cầu thang bằng bậc thẻ.
    9. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coffa và đổ bê tông vách hầm
    10. Xây tường bao, tường ngăn chia phòng, vệ sinh công trình.
    11. Tô vách và xây hoàn thiện mặt tiền.
    12. Cán nền tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
    13. Chống thấm sàn, sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
    14. Lắp đặt dây điện âm, nước nóng lạnh, dây điện thoại, cáp mạng, cáp truyền hình âm tường.
    15. Lát gạch sàn, len chân tường các tầng.
    16. Ốp lát gạch trang trí mặt tiền và phòng vệ sinh.
    17. Sơn nước toàn bộ ngôi nhà.
    18. Lắp đặt bồn nước, máy bơm nước và thiết bị vệ sinh.
    19. Lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.
    20. Thi công lợp ngói mái tole (nếu có).
    21. Dọn dẹp vệ sinh công trình hàng ngày.

    Thống kê vật tư thô và vật liệu sử dụng

    Vật tư sử dụng

    Trang thiết bị phục vụ công tác thi công

    Một số loại máy móc khác

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *